I. VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG

1. Tổng quan về trường Đại học Hanyang
Hanyang bắt nguồn từ tên của thủ phủ Seoul dưới triều đại Chosun. Phương châm và triết lý giáo dục của trường là “Tình yêu trong hành động và chân lý“.
Tiền thân của trường ĐH Hanyang là trường Cao đẳng kỹ thuật Công nghệ, được thành lập vào năm 1939. Năm 1979, trường ĐH Hanyang tại Ansan được thành lập. Trường cũng là một trong những trung tâm nằm trong dự án Nghiên cứu và phát triển quốc gia. Đồng thời trường đã thành lập nên ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật ở Hàn Quốc. Trường tập trung nghiên cứu chuyên sâu, bao gồm 34,633 sinh viên đang theo học tại 24 khoa (chương trình Đại học) và 18 khoa (chương trình Cao học) trực thuộc 2 cơ sở Seoul và ERCIA.

Hanyang sở hữu mạng lưới 300,000 cựu sinh viên trên khắp các lĩnh vực. Vào năm 2015, trường xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, Hanyang xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia. Mỗi năm trường tiếp nhận hơn 2,000 DHS ngoại quốc theo học.
2. Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Hanyang
Đại học Hanyang và những “con số biết nói”:
- Xếp hạng 156 các trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS World University Rankings, 2022)
- Xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á (QS World University Rankings, 2022)
- Xếp hạng 51 về lĩnh vực Khoa học Đô thị (2022)
- Xếp hạng 106 về lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật (2022)
- Xếp hạng 195 về lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội (2022)
- Xếp hạng 184 về lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2022)
- Đứng thứ 4 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở Seoul theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc
- Đứng thứ 14 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở ERICA tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc
II. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG

1. Thông tin khóa học 2025
Thời gian học | Nội dung tiết học | Học phí |
Từ thứ 2 đến thứ 6Sáng: 9h đến 13h00Chiều: 14h đến 18h00 | Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chínhĐọc và hiểu nội dung của giáo trình chínhHiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.- Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/10 tuần | Học phí: 7,200,000 KRW/ năm (4 kỳ)Phí xét hồ sơ: 150,000 KRWGi áo trình: 55,000 KRW |
2. Học bổng
Học bổng | Điều kiện năng lực | Học phí |
Học bổng Hanyang | SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) | Hạng 1: 400,000 KRWHạng 2: 300,000 KRWHạng 3: 200,000 KRW |
Học bổng anh chị em | Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột | Giảm 10% học phí |
Working-Scholarship | SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật | Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV |
III. HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
SEOUL CAMPUS | ||
Kỹ thuật | Kiến trúcKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật môi trường & dân dụngHoạch định đô thịKỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đấtĐiện tử viễn thôngPhần mềm máy tínhHệ thống thông tinKỹ thuật điện & y sinhKỹ thuật & Khoa học vật liệuKỹ thuật hóa họcKỹ thuật sinh họcKỹ thuật nano hữu cơKỹ thuật năng lượngKỹ thuật cơ khíKỹ thuật hạt nhânKỹ thuật ô tôKỹ thuật công nghiệp | 5,727,000 KRW |
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học HànNgôn ngữ & văn học TrungNgôn ngữ & văn học AnhNgôn ngữ & văn học ĐứcLịch sửTriết học | 4,344,000 KRW |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & ngoại giaoXã hội họcTruyền thôngDu lịch | 4,344,000 KRW |
Sinh thái con người | Trang phục & dệt mayThiết kế trang trí nội thấtDinh dưỡng thực phẩm | 5,061,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | ToánHóaLýKhoa học cuộc sống | 5,061,000 KRW |
Khoa học chính sách | Chính sáchQuản trị chính sách | 4,344,000 KRW |
Kinh tế & tài chính | Kinh tế & tài chính | 4,344,000 KRW |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanhQuản trị tài chính | 4,344,000 KRW |
Âm nhạc | Thanh nhạcSáng tácPianoNhạc truyền thống Hàn QuốcNhạc cụ dàn nhạc | 6,435,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất | Giáo dục thể chấtCông nghiệp thể thao | 5,061,000 KRW |
Phim ảnhNhảy | 5,740,000 KRW | |
Quốc tế học | Quốc tế học (tiếng Anh) | 4,344,000 KRW |
ANSAN CAMPUS | ||
Kỹ thuật | Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)Kỹ thuật môi trường & dân dụngKỹ thuật logistic & vận chuyểnKỹ thuật điện tửKỹ thuật hóa học vật liệuKỹ thuật cơ khíKỹ thuật quản trị công nghiệpKỹ thuật sinh học – nanoKỹ thuật Robot | 5,455,000 KRW |
Điện toán | Khoa học máy tínhCông nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế | 5,455,000 KRW |
Ngôn ngữ & văn hóa | Ngôn ngữ và văn học HànNgôn ngữ và văn hóa AnhNhân loại học văn hóaVăn hóa, nội dung digitalTrung Quốc họcNhật Bản họcPháp học | 4,344,000 KRW |
Truyền thông | Quảng cáo & quan hệ công chúngXã hội học thông tin | 4,344,000 KRW |
Kinh tế & kinh doanh | Kinh tếQuản trị kinh doanh | 4,344,000 KRW |
Thiết kế | Thiết kế kim cương & thời trangThiết kế công nghiệpThiết kế phương tiện tương tácThiết kế truyền thông | 5,467,000 KRW |
Thể thao & Nghệ thuật | Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao) | 4,820,000 KRW |
Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật | 5,467,000 KRW | |
Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass) | 6,129,000 KRW | |
Khoa học và công nghệ hội tụ | Toán học ứng dụngVật lý ứng dụngSinh học phân tửĐiện tử nanoKỹ thuật phân tử hóa họcKỹ thuật khoa học biển | 4,820,000 KRW |
2. Học bổng dành cho SV quốc tế

Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) | Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học dựa vào hồ sơ và thành phẩm (theo yêu cầu của khoa) | HISP 100%: Miễn 100% phí nhập học và học phíHISP 70%: Giảm 70% học phíHISP 50%: Giảm 50% học phí |
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) | Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 3.0/4.5 trở lên | Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích ngoại ngữ xuất sắc (tiếng Anh) | Sinh viên đạt TOEFL IBT 90 trở lên hoăc IETLS 6.5 trở lên | Giảm 30% học phí kỳ đầu |
Hoc bổng TOPIK | Sinh viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi TOPIK | TOPIK 5: giảm 50% học phí 1 kỳTOPIK 6: giảm 100% học phí 1 kỳ |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại Viên ngôn ngữ tại trường | Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trường | Hoành thành lớp 5: giảm 50% học phí 1 kỳHoàn thành lớp 6: giảm 100% học phí 1 kỳ |
IV. HỆ CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành
- Phí nhập học: 1,030,000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo |
SEOUL CAMPUS | |
Kinh tế tài chính | |
Kinh doanh | Kinh doanh |
Sư phạm | Giáo dụcSư phạm ngành kỹ thuậtNgữ vănSư phạm tiếng AnhSư phạm toánSư phạm mỹ thuật |
Khoa học tự nhiên | ToánLýHóa |
Âm nhạc | Nhạc cụSáng tácPianoNhạc cổ điểnNhạc truyền thống Hàn Quốc |
Thể dục thể thao | Thể dụcThi đấu thể thao |
Quốc tế | Quốc tế học |
Sân khấu điện ảnh | Diễn kịchDiễn viênMúa |
ANSAN CAMPUS | |
Kỹ thuật | Xây dựngThiết kế đô thịHệ thống kỹ nghệ môi trườngMáy mócThiết bị máy móc – truyền thôngNguyên tử hạt nhânCông nghiệpHóa họcXây dựngHệ thống thông tin máy tínhKỹ thuật kim loạiCầu đườngĐiện dân dụngHóa học ứng dụngKiến trúc môi trườngThông tin kinh tếHóa học nanoKỹ thuật công nghệCông nghệ chế phẩm |
Xã hội và nhân văn | Ngữ vănVăn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung / Nhật / PhápLịch sửTriết họcVăn hóa – con ngườiTiếng AnhCuộc sốngChính trị – đối ngoạiHành chínhXã hộiBáo chí – truyền thôngDu lịchQuảng bá du lịchLuậtKinh tếKinh tế tài chínhKinh tếKế toánTín dụngTư vấn kinh tếChiến lược kinh doanhBảo hiểm tài chínhGiáo dụcKỹ thuật giáo dụcGiáo dục tiếng anhThiết kế thẩm mỹ |
Năng khiếu | Âm nhạcNhạc truyền thống Hàn QuốcThiết kếThể dụcThể thao và đời sốngMỹ thuật đời sốngĐóng phim và diễn kịchMúa |
Tự nhiên | ToánVật lýHóaSinhKỹ thuật hạt nhânKỹ thuật môi trườngHóa sinhQuản lý môi trường ven biểnHóa ứng dụngVật lý ứng dụngThiết kế nội thấtTạo mẫuThực phẩmĐiều dưỡng |
Y | Y |
Hệ sau đại học theo chuyên ngành | Trường đại học quốc tế – hệ sau đại họcKhoa văn và ngôn ngữ NhậtKhoa văn hóa và ngôn ngữ MỹKhoa văn hóa và ngôn ngữ Trung QuốcKhoa văn và ngôn ngữ NgaKhoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thịKhoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học |
2. Học phí

Khối ngành | Học phí |
CƠ BẢN | |
Nhân văn, Xã hội | 5,972,000 KRW |
Tự nhiên, Thể chất | 7,036,000 KRW |
Kỹ thuật | 7,996,000 KRW |
Năng khiếu, Âm nhạc | 8,814,000 KRW |
Dược | 8,305,000 KRW |
Y | 9,371,000 KRW |
CHUYÊN NGÀNH/ ĐẶC BIỆT | |
Quốc tế | 6,622,000 KRW |
Kinh doanh | 9,679,000 KRW |
Kỹ thuật Y Sinh | 7,613,000 KRW |
Đô thị (Xã hội – Nhân văn) | 6,622,000 KRW |
Đô thị (Tự nhiên) | 6,961,000 KRW |
Kỹ thuật Kinh doanh | 9,090,000 KRW |
Du lịch quốc tế | 5,784,000 KRW |
Truyền thông báo chí | 5,784,000 KRW |
Chính sách cộng đồng | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn) | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên) | 6,665,000 KRW |
3. Học bổng
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng sinh vên quốc tế Hanyang (HISP) | Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học và GPA từ 80/100 trở lên | Giảm từ 70% ~ 100% học phí |
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) | Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 4.0/4.5 trở lên | Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul) | Sinh viên đạt được TOPIK 5,6 | Kỳ 1,2: 500,000 KRWKỳ 3,4: 300,000 KRW |
Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA) | Sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên | TOPIK 4: 500,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)TOPIK 5: 750,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)TOPIK 6: 1,000,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3) |
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ | Sinh viên được nhận vào ngành Khoa học công nghệ | Miễn phí nhập học và 50% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học | Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học | 20% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc | Sinh viên đạt TOPIK 5,6, TOEFL IBT 90 trở lên hoặc có bằng IELTS 6.5 trở lên | 30% học phí (kỳ đầu) |
Học bổng đồng môn Hanyang | Sinh viên tốt nghiệp Đại học trường Hanyang và đăng ký học lên Cao học | Miễn phí nhập học và 50% học phí |
V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1. On-Capmus
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
Nam | Techno | 2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
34 | 1,374,000 | 50,000 | 1,424,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
Nữ | Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 |

Techno (phòng đôi)

Gaenari/Hanuri (phòng đôi)
2. Off-Capmus
- Tiền đặt cọc: 600,000 KRW
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) |
Nam | Majang ville | Đôi cao cấp | 1,950,000 |
Đôi hạng sang | 2,400,000 | ||
Smart Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,920,000 | |
Đôi cao cấp | 2,070,000 | ||
Đôi hạng sang | 2,520,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,880,000 | ||
Đơn cao cấp | 3,330,000 | ||
Hyosung Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Nữ | Rose ville | Đôi cao cấp | 2,070,000 |
Eton House | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Vision | Đôi hạng sang | 2,400,000 |

Eton House (phòng đơn tiêu chuẩn)

Eton House (phòng đôi tiêu chuẩn)

Vison (phòng đôi hạng sang)


Majang Ville (phòng đôi cao cấp)

Smart Ville (phòng đơn cao cấp)
———————-
Đăng ký tư vấn du học miễn phí với Du học Jinedu bằng cách ibx ngay cho Fanpage hoặc gọi đến hottline.
“Du học Jinedu – Cùng bạn chinh phục ước mơ”
Cơ sở HN: Số 10, Ngõ 38 Đặng Thùy Trâm, Phường Nghĩa Đô, Thành phố Hà Nội
Cơ sở TPHCM: 27/39 Điện Biên Phủ, Phường 2, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Hotline: 0973.809.419
Website: https://jinedu.vn/
Tiktok: Du học Jinedu