Đại học quốc gia Chungnam (충남대학교) là một trong 5 trường hàng đầu của khối các trường đại học Quốc gia Hàn Quốc. Và là một trong những trường top đầu tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc. Năm 2011, trường đã được các chuyên gia đánh giá là 4 trong 300 trường đại học suất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí. Giữ vững thương hiệu trường đại học quốc gia có uy tín nhất trong khu vực trung tâm của Hàn Quốc. Trường hiện là một trong số các trường đại học Quốc gia có khả năng phát triển và đang trong quá trình cố gắng vươn tới mục tiêu trở thành Trường Đại học Quốc gia có tính cạnh tranh nhất trên toàn quốc.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM (충남대학교)
Đại học quốc gia Chungnam có môi trường học tập lý tưởng với cơ sở hạ tầng hiện đại, khuôn viên xanh rộng lớn đứng thứ 3 toàn quốc. Trường liên kết với 435 trường đại học đối tác có mặt tại khoảng 65 quốc gia trên thế giới. Chương trình cấp bằng kép với 11 trường đại học tại 6 quốc gia. Mỗi năm, trường cung cấp cơ hội trao đổi cho hơn 300 ra nước ngoài và du lịch.
Đại học Chungnam cung cấp nhiều suất học bổng hấp dẫn, bao gồm hoc bổng tiếng cho sinh viên có đầu vào tiếng Hàn tốt, học bỏng học tập cho sinh viên có kết quả xuất sắc, học bổng nghiên cứu và các học bổng đầu vào xuất sắc khác,…
II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
1. Giới thiệu Viện đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc tại trường Đại học quốc gia Chungnam
- Hằng năm tuyển sinh 900 sinh viên cho khóa học tiếng Hàn
- Là cơ quan đào tạo tiếng Hàn dành cho những sinh viên đạt học bổng Chính phủ do Viện đào tạo Quốc gia (NIIED) chỉ định
- Được chọn là cơ quan thực hiện kỳ thi TOPIK cho Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED) chỉ định
- Giảng viên xuất sắc với hơn 7 năm kinh nghiệm giảng dạy
- Hằng năm tiến hành 800 ~ 1000 giờ học và tổ chức nhiều hoạt đọng trải nghiệm văn hóa đa dạng
- Tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn cần thiết để nhập học vào hệ Đại học và sau Đại học
- Cung cấp đa dạng các loại học bổng
- Hoạt động cố vấn tuyển sinh và giúp đỡ sinh viên học tiếng Hàn
1. Học phí
Chi phí | Ghi chú | |
Phí nhập học | 60,000 KRW | Không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 KRW/ năm (1,300,000 KRW/ kỳ/ 10 tuần/ 200 giờ) | Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả |
Phí bảo hiểm | 150,000 KRW/ năm | |
Ký túc xá | 1,300,000 KRW/ kỳ/ phòng 2 người |

2. Mục tiêu & nội dung giảng dạy
Cấp | Mục tiêu và nội dung giáo dục | Giờ |
1 | Chưa có kiến thức về ngôn ngữ Hàn Quốc sẽ học các nguyên tắc của nguyên âm / phụ âm và phát âm tiếng Hàn.Trò chuyện ở mức cơ bản sau khi hoàn thành khóa học. | 10 tuần (200 giờ) |
2 | Giao tiếp bằng tiếng Hàn đơn giản hàng ngày và sẽ có thể tự giao tiếp trong các môi trường công cộng như tại bưu điện, ngân hàng và siêu thị. | 10 tuần (200 giờ) |
3 | Hiểu và thể hiện bản thân chủ yếu bằng tiếng Hàn. Học viên sẽ được đào tạo chuyên sâu về ngữ pháp và viết. | 10 tuần (200 giờ) |
4 | Học nhiều từ vựng và cách diễn đạt, các vấn đề xã hội cơ bản của Hàn Quốc. Và sẽ đạt được các kỹ năng / khả năng giao tiếp trong cả công việc và cấp độ đại học. | 10 tuần (200 giờ) |
5 | Hiểu các điều kiện xã hội chung của Hàn Quốc và thể hiện bằng tiếng Hàn.Quan tâm đến việc nộp đơn vào các trường đại học / sau đại học sẽ được đào tạo chuyên sâu về viết và đọc. | 10 tuần (200 giờ) |
6 | Nói tiếng Hàn thoải mái và không gặp vấn đề gì khi xem và nghe phim, phim truyền hình và tin tức của Hàn Quốc.Có khả năng giao tiếp với người Hàn Quốc. | 10 tuần (200 giờ) |
3. Học bổng

Phân loại | Điều kiện | Số tiền | |
Học bổng lớp học | Hạng nhất lớp | 400,000 KRW | |
Hạng nhì lớp | 200,000 KRW | ||
Hạng ba lớp | 100,000 KRW | ||
Học bổng đại học | Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU | 500.000 KRW | |
Học bổng toàn cầu CNU | Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên | 1.300.000 KRW |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
1. Điều kiện
- Quốc tịch ngoại quốc
- TOPIK cấp 3 trở lên
- (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên
- (Hoặc) Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU
- (Hoặc) Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU
2. Chuyên ngành – Học phí
Khoa | Chuyên ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học HànNgôn ngữ và văn học AnhNgôn ngữ và văn học ĐứcNgôn ngữ và văn học PhápNgôn ngữ và văn học Trung QuốcNgôn ngữ và văn học Nhật BảnVăn học Hán-HànNgôn ngữ họcLịch sửKhảo cổ họcTriết họcLịch sử Hàn Quốc | 1,819,000 KRW |
Khoa học xã hội | Xã hội họcThư viện & Khoa học thông tinTâm lý họcTruyền thôngPhúc lợi xã hộiHành chính côngKhoa học chính trị và ngoại giaoHành chính tự quản khu vực | 1,819,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán | 2,017,500 KRW |
Thông tin & Thống kêVật lýKhoa học thiên văn & vũ trụHóa họcHóa sinhKhoa học địa chấtHải dương học & Khoa học môi trường biểnKhoa học thể thao | 2,209,000 KRW | |
Vũ đạo | 2,513,000 KRW | |
Kinh tế và Quản trị | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế)Kinh tếThương mại Quốc tếKinh doanh quốc tế châu Á | 1,807,500 KRW |
Kỹ thuật | Kiến trúcKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật dân dụngKỹ thuật môi trườngKỹ thuật cơ khíKỹ thuật cơ – điện tửKỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hảiKỹ thuật hàng không vũ trụKỹ thuật – Khoa học vật liệuKỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụngKỹ thuật điệnKỹ thuật điện tửKỹ thuật và khoa học sóngKỹ thuật viễn thông và thông tinKỹ thuật vật liệu hữu cơ. | 2,572,000 KRW |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | Khoa học mùa vụKhoa học làm vườnMôi trường & Tài nguyên rừngVật liệu sinh họcSinh học ứng dụngKhoa học động vậtKhoa học nông thôn, nông nghiệpKỹ thuật máy hệ thống sinh họcCông nghệ và khoa học thực phẩmHóa học môi trường sinh học | 2,193,500 KRW |
Kinh tế nông nghiệp | 1,819,000 KRW | |
Dược | Dược | – |
Y | Xạ trịBệnh lý họcTiết niệuSinh lý bệnhPhẫu thuật thẩm mỹ – Chỉnh hìnhNhãn khoaPhóng xạ họcPhẫu thuậtY học cấp cứuY học thể chất – Phục hồi chức năngPhẫu thuật chỉnh hìnhY học thí nghiệmNha khoaDa liễuY học hạt nhânSản khoa – Phụ khoaThần kinhGiải phẫu và sinh học tế bàoHóa sinhNhi khoaY tế dự phòngPhẫu thuật thần kinhKỹ thuật y sinhTai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổTâm thần | – |
Sinh thái nhân văn | Quần áo và vảithực phẩm và dinh dưỡngThông tin và cuộc sống người tiêu dùng | 2,193,500 KRW |
Nghệ thuật – Âm nhạc | Âm nhạc (Vocal/Soạn nhạc/Piano)Nhạc cụ dàn nhạcMỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông)Điêu khắcThiết kế & Vật liệu | – |
Thú y | Thú y | – |
Y tá | Y tá | 2,300,500 KRW |
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học | Khoa học sinh họcKhoa học vi sinh và sinh học phân tử | 2,193,500 KRW |
Sư phạm | Tiếng HànTiếng AnhSư phạmGiáo dục thể chấtToánCông nghệKỹ thuật xây dựngKỹ thuật cơ khí & Luyện kimKỹ thuật truyền thông, điện, điện tửKỹ thuật hóa học | – |
3. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế được công nhân nhập học tại trường | Giảm một phần học phí |
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
1. Điều kiện
- Quốc tịch ngoại quốc
- TOPIK cấp 4 trở lên
- (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 700, TOEFL iBT 71, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên
2. Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 181,000 KRW
Khoa | Học phí hệ thạc sĩ | Học phí hệ tiến sĩ | |
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW | |
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Toán | 2.281.000 KRW | 2.281.000 KRW |
Còn lại | 2.522.000 KRW | 2.522.000 KRW | |
Kinh tế & Quản trị | 2.014.000 KRW | 2.014.000 KRW | |
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh | 2.978.500 KRW | 2.978.500 KRW | |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW |
Còn lại | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW | |
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị | 3.105.000 KRW | 3.105.000 KRW | |
Y | Y | 4.380.000 KRW | 4.380.000 KRW |
Khoa học y học | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
Sinh thái nhân văn | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW | |
Nghệ thuật – Âm nhạc | 2.935.500 KRW | 2.935.500 KRW | |
Khoa học thú y | Khoa học thú y | 3.043.500 KRW | 3.043.500 KRW |
Khoa học y học thú y | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
Sư phạm | Sư phạm | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW |
Công nghệ kỹ thuật | 2.978.500 KRW | 2.978.500 KRW | |
Y tá | Y tá | 2.558.500 KRW | 2.558.500 KRW |
Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW |
3. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng loại A | Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800 | Miễn học phí (kỳ đầu) |
Học bổng loại B | Sinh viên đạt TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700 | Giảm 40% học phí (kỳ đầu) |
V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
1. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
2. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
- Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX
- Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430/1 kỳ
3. Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
4. Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
Phân loại | Sáng | Trưa | Tối |
---|---|---|---|
Ngày thường & cuối tuần | 07:00 – 09:00 | 11:30 – 13:30 | 17:30 – 19:30 |
Chủ nhật & ngày lễ | 07:30 ~ 09:00 | 17:30 – 19:00 |
———————-
Đăng ký tư vấn du học miễn phí với Du học Jinedu bằng cách ibx ngay cho Fanpage hoặc gọi đến hottline.
“Du học Jinedu – Cùng bạn chinh phục ước mơ”
Cơ sở HN: Số 10, Ngõ 38 Đặng Thùy Trâm, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở TPHCM: 27/39 Điện Biên Phủ, Phường 2, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
Hotline: 0973.809.419
Website: https://jinedu.vn/
Tiktok: Du học Jinedu